Thực đơn
Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại Phân bổ số suấtVào ngày 22 tháng 1 năm 2018 các suất sẽ được phân bổ theo một danh sách (gồm tất cả kết quả World Cup từ tháng 7 năm 2016 và Giải vô địch thế giới 2017). Các suất sẽ được trao cho mỗi quốc gia dựa trên vận động viên xuất hiện trong danh sách bắt đầu từ vị trí số 1 trở xuống, cho tới khi đủ số lượng suất của mỗi nội dung. Khi một quốc gia đủ 4 suất trong một nội dung, các vận động viên còn lại sẽ không được tính nữa. Nếu một quốc gia vượt quá giới hạn 14 trên một giới tính hay quá tổng số 26 người thì quốc gia đó phải tự quyết định ai sẽ tham dự trước ngày 24 tháng 1 năm 2018. Các suất còn trống sẽ lần lượt được trao ở mỗi nội dung bắt đầu từ người đầu tiên chưa được trao suất nào.
Quốc gia | Nam | Nữ | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Song song | Lòng máng | Tốc độ | Dốc/Big air | Song song | Lòng máng | Tốc độ | Dốc/Big air | ||
Andorra | 1 | 1 | |||||||
Argentina | 1 | 1 | 2 | ||||||
Úc | 3 | 4 | 2 | 1 | 2 | 12 | |||
Áo | 4 | 4 | 1 | 4 | 1 | 14 | |||
Bỉ | 3 | 3 | |||||||
Brasil | 1 | 1 | |||||||
Bulgaria | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Canada | 2 | 1 | 4 | 4 | 1 0 | 3 | 4 | 3 | 21 |
Trung Quốc | 2 | 3 | 4 | 9 | |||||
Cộng hòa Séc | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 8 | |||
Phần Lan | 3 | 1 | 4 | 1 | 9 | ||||
Pháp | 1 | 4 | 3 | 4 | 1 | 13 | |||
Đức | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | 1 | 13 | ||
Anh Quốc | 3 | 1 | 2 1 | 5 | |||||
Ireland | 1 | 1 | |||||||
Ý | 4 | 4 | 1 | 1 | 4 | 14 | |||
Nhật Bản | 2 1 | 4 | 1 | 2 | 3 1 | 4 | 4 | 16 | |
Hà Lan | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | ||||
New Zealand | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | ||||
Na Uy | 1 | 4 | 1 | 5 | |||||
Ba Lan | 1 | 1 | 3 | 1 | 6 | ||||
Vận động viên Olympic từ Nga | 4 | 1 | 2 | 2 | 4 | 3 2 | 1 | 16 | |
Slovakia | 1 | 1 | |||||||
Slovenia | 3 | 2 | 1 | 1 | 7 | ||||
Hàn Quốc | 3 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 11 | ||
Tây Ban Nha | 3 | 1 | 4 | ||||||
Thụy Điển | 3 2 | 2 | |||||||
Thụy Sĩ | 3 | 4 | 2 | 4 | 4 | 1 | 3 | 4 | 25 |
Ukraina | 1 | 1 | |||||||
Hoa Kỳ | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 26 | |
Tổng: 30 quốc gia | 32 | 30 | 40 | 40 | 31 | 24 | 30 | 30 | 257 |
Dưới đây là 10 (hoặc ít hơn) quốc gia có vận động viên còn cơ hội nhận suất trong từng nội dung. Nếu có quốc gia từ chối suất thì sẽ có thêm suất bổ sung. Một quốc gia có thể có nhiều hơn một suất một nội dung trong quá trình tái phân bổ. Số trong ngoặc là số suất cần được phân bổ, gạch ngang là từ chối, in đậm là nhận.
NamSong song (1 nhận) | Lòng máng | Tốc độ (3 nhận) | Dốc/Big Air (1 nhận) |
---|---|---|---|
Slovenia Ba Lan Canada Trung Quốc Đức Hoa Kỳ Thụy Sĩ Thụy Sĩ Ba Lan Hàn Quốc | New Zealand Canada Đức Vận động viên Olympic từ Nga Trung Quốc Ý Hàn Quốc Hàn Quốc Pháp Canada | Thụy Sĩ Argentina Tây Ban Nha Hà Lan Canada Đức Vận động viên Olympic từ Nga Vận động viên Olympic từ Nga Thụy Sĩ Nhật Bản | Ý Argentina Slovenia Anh Quốc Pháp Áo Áo Ý Đức Pháp |
Song song (2 nhận, 1 không sử dụng) | Lòng máng | Tốc độ (1 nhận) | Dốc/Big Air (1 nhận) |
---|---|---|---|
Trung Quốc Canada Bulgaria Slovenia Ý Hoa Kỳ Ý Canada | Malta Đức Úc Hàn Quốc New Zealand Canada Ba Lan Thụy Sĩ Slovenia | Áo Thụy Sĩ Anh Quốc Đức Vận động viên Olympic từ Nga Cộng hòa Séc Andorra Áo | Cộng hòa Séc Đức New Zealand Slovenia Hà Lan New Zealand Chile Vận động viên Olympic từ Nga Na Uy Croatia |
Thực đơn
Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại Phân bổ số suấtLiên quan
Trượt băng nghệ thuật Trượt ván Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nội dung đồng đội Trượt băng Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết Trượt băng tốc độ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèo tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt băng tốc độ cự ly ngắn tại Thế vận hội Mùa đông 2018 Trượt tuyết đổ đèoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trượt_ván_trên_tuyết_tại_Thế_vận_hội_Mùa_đông_2018_-_Vòng_loại https://data.fis-ski.com/special/olympic-winter-ga... https://www.pyeongchang2018.com/en/schedule https://web.archive.org/web/20171105010048/https:/... https://web.archive.org/web/20180202152947/https:/...